Language Translation
.
logo_khong_nen_khong_chu_tai_web
HIỆP HỘI CÀ PHÊ - CA CAO VIỆT NAM
Vietnam Coffee Cocoa Association ( Vicofa )
Bền vững - Năng suất - Chất lượng - Giá trị gia tăng
Đăng ký | Đăng nhập

Email / Điện thoại

Mật khẩu

Nhớ mật khẩu | Quên mật khẩu

Quy định về chủng loại cà phê được tham gia giao dịch tại Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột

Ngày đăng: 07-08-2018

Các chủng loại cà phê khi tham gia giao dịch tại Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật sau đây:

- Robusta loại I S 18 có số mã hàng hoá R1A, độ ẩm 12,5%, tạp chất 0.5%, tỷ lệ đen vỡ 2%, cỡ sàng No18/No16 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10

- Robusta loại I S 18 Wet polished có số mã hàng hoá R1B, độ ẩm 12,5%, tạp chất 0.1%, tỷ lệ đen vỡ 0.1- 0.3%, cỡ sàng No18/No16  (100%/S16) và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10

- Robusta loại I S 16 có số mã hàng hoá R1C, độ ẩm 12,5%, tạp chất 0.5%, tỷ lệ đen vỡ 2%, cỡ sàng No16/No13 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10

- Robusta loại I S 16 có số mã hàng hoá R1D, độ ẩm 12,5%, tạp chất 0.1%, tỷ lệ đen vỡ 0.1 – 0.3%, cỡ sàng No16/No13 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10

- Robusta loại I S 16 Wet polished có số mã hàng hoá R1E, độ ẩm 12,5%, tạp chất 0.1%, tỷ lệ đen vỡ 0.1- 0.3%, cỡ sàng No16/No13  (100%/S13) và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10

- Robusta loại II S 13 có số mã hàng hoá R2A, độ ẩm 12,5%, tạp chất 0.5%, tỷ lệ đen vỡ 3%, cỡ sàng No13 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/S13

- Robusta loại II S 13 có số mã hàng hoá R2B, độ ẩm 13%, tạp chất 1%, tỷ lệ đen vỡ 5%, cỡ sàng No13 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/S13

- Robusta loại II S 13 có số mã hàng hoá R2C, độ ẩm 12,5%, tạp chất 0.1%, tỷ lệ đen vỡ 0.1 – 0.5%, cỡ sàng No13 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/S13

Chủng loại cà phê đáp ứng TCVN-4193:2005 gồm có:

- Hạng đặc biệt có số mã hàng hoá Hđb, độ ẩm 12,5%, tổng lỗi trên 300g: 30 lỗi, cỡ sàng No18/No16 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10

- Hạng 1a có số mã hàng hoá H1a, độ ẩm 12,5%, tổng lỗi trên 300g: 60 lỗi, cỡ sàng No16/No13 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10

- Hạng 1b có số mã hàng hoá H1b, độ ẩm 12,5%, tổng lỗi trên 300g: 90 lỗi, cỡ sàng No16/No13 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10

- Hạng 2a có số mã hàng hoá H2a, độ ẩm 12,5%, tổng lỗi trên 300g: 120 lỗi, cỡ sàng No13/No12 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10

- Hạng 2b có số mã hàng hoá H2b, độ ẩm 12,5%, tổng lỗi trên 300g: 150 lỗi, cỡ sàng No13/No12 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10

- Hạng 2c có số mã hàng hoá H2c, độ ẩm 12,5%, tổng lỗi trên 300g: 200 lỗi, cỡ sàng No13/No12 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10

- Hạng 3 có số mã hàng hoá H3, độ ẩm 12,5%, tổng lỗi trên 300g: 250 lỗi, cỡ sàng No12/No10 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10.

TIN TỨC CÙNG CHUYÊN MỤC
  • TÁC DỤNG CỦA CÀ PHÊ VỚI SỨC KHỎE CỦA CỘNG ĐỒNG

    Ngày: 01-09-2020
    Cà phê là đồ uống quan trọng chiếm trên 4,4% thị phần đồ uống toàn cầu. Mỗi ngày thế giới tiêu thụ 2,25 tỷ cốc cà phê toàn cầu, trong đó phần đóng góp của Việt Nam là trên 17%. Cà phê không những mang lại ý nghĩa về kinh tế mà còn có tác dụng tốt cho sức khỏe và tăng tuổi thọ nếu như uống loại cà phê an toàn và uống đúng cách. Dưới đây là những tác dụng của cà phê với sức khỏe con người.
  • QUI TRÌNH GIÁM SÁT NGUỒN GỐC UTZ CERTIFIED Cho Cà phê - Phiên bản 4.0 tháng 7, 2011

    Ngày: 07-08-2018
    Văn bản “Quy trình Giám sát Nguồn gốc UTZ CERTIFIED Good Inside cho Cà Phê” phiên bản 4.0 Tháng 7 năm 2011 sẽ thay thế các văn bản sau:

THÀNH VIÊN ĐĂNG NHẬP
THỊ TRƯỜNG GIÁ CÀ PHÊ
Cập nhật hôm nay:
Giá định hướng ICOGiá trên sàn kỳ hạnGiá nội địa

Xem chi tiết >>>                             Cập nhật ngày: 04/05/2022

ĐVT: US cents/lb  

 

 

Thay đổi

ICO Composite

195.99

+1.1%

Colombian Milds

288.69

+1.0%

Other Milds

260.84

+1.1%

Brazilian Naturals

220.67

+1.3%

Robustas

106.01

+0.8%

Xem chi tiết >>>                             Ngày cập nhật: 05/05/2022

ĐVT: USD/tấn (London)

US cents/lb (New York)

London

Giá khớp

Thay đổi

07/22

2136

-1

09/22

2131

-2

New York

Giá khớp

Thay đổi

07/22

217.25

-3.55

09/22

217.20

-3.55

Xem chi tiết >>>                            Ngày cập nhật: 06/05/2022

ĐVT: đồng/kg

Địa phương

Đơn giá

Thay đổi

Dak Lak

42.100 

-100

Lâm Đồng

41.500 

-100

Gia Lai

42.000 

-100

Dak Nông

42.000 

-100

Kon Tum

42.000 

-100

HỘI VIÊN LIÊN KẾT
lien_he_qung_cao
WEBSITE LIÊN KẾT
icobo_tai_chinhbo_cong_thngvcci_chuan_moi
cu_thuebo_nong_nghiephai_quantong_cuc_thong_ke
THÀNH VIÊN HIỆP HỘI
logo_mau_moiw

HIỆP HỘI CÀ PHÊ - CA CAO VIỆT NAM

Người đại diện: Ông Nguyễn Nam Hải - Chủ tịch Hiệp hội

Địa chỉ: Số 5 Ông Ích Khiêm, phường Điện Biên, quận Ba Đình, Hà Nội

Điện thoại Văn phòng Hiệp hội: (+84.24) 3733 6520 - 3845 2818;

Fax: (+84.24) 3733 7498

E-mail: info.vicofa@gmail.com 

Website: vicofa.org.vn

Ghi rõ nguồn "vicofa.org.vn" khi bạn sử dụng lại thông tin từ website này.

 

                                                                 gf-icn-youtube gf-icn-facebook gf-icn-twitter gf-icn-instagram gf-icn-rss

Website is designed at tnweb.vn